▷ 850 từ Z

John Kelly 12-10-2023
John Kelly

Bạn muốn tìm hiểu thêm về Z-words? Vậy thì hãy xem bài viết này!

Chúng ta có 26 chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Bồ Đào Nha và một trong những chữ cái đó là Z. Phụ âm này có thể xuất hiện cả ở đầu và ở giữa các từ.

Xem thêm: ▷ Giấc mơ về móng tay 【Giải thích tiết lộ】

Đây là một chữ cái có thể tạo ra một loạt nghi ngờ về cách viết của các từ và điều này xảy ra do chữ s có thể phát âm giống như chữ z khi được sử dụng xen kẽ, điều này có thể dẫn đến một số lỗi chính tả.

Xem thêm: Giờ Bình Đẳng 16:16 Ý Nghĩa Tâm Linh

Bây giờ chúng ta hãy xem một số ví dụ về việc sử dụng chữ Z.

Ví dụ về các từ có Z ở đầu từ

  • Zanga
  • Zangado
  • Zangão
  • Zebra
  • Zelo
  • Zênite
  • Zigoto
  • Ziguizira
  • Zoada
  • Zodiac
  • Zone
  • Sở thú
  • Ù ù
  • Braying

Ví dụ Những từ có chữ Z ở giữa

  • Tình bạn
  • Xui xẻo
  • Dầu ô liu
  • Chợ
  • Vẻ đẹp
  • Sừng
  • Giáo lý
  • Sự chắc chắn
  • Liên minh
  • Sự dẻo dai
  • Bản chất
  • Sức mạnh
  • Sử dụng
  • Hàng xóm

Ví dụ về các từ có chữ Z ở cuối từ

  • Gạo
  • Đài phun nước
  • Sẹo
  • Cuscous
  • Phấn
  • Mang thai
  • Rễ
  • Tốc độ
  • Điếc
  • Có thể
  • Nhút nhát
  • Nhanh
  • Véc ni
  • Cáu ăn
  • Cờ vua

Những từ có chữ S nghe giống như chữ Z

Một số từ được viết bằng chữ S có thể dẫn đến nhầm lẫn về chính tả, vì chữ cái này có thể cócùng âm với chữ Z. Kiểm tra bên dưới một số ví dụ có thể quan sát thấy trường hợp này.

  • Phân tích
  • Hôn nhân
  • Chất xúc tác
  • Va chạm
  • Kết luận
  • Khủng hoảng
  • Sự tò mò
  • Mong muốn
  • Bản vẽ
  • Nghiên cứu
  • Kéo
  • Lượt truy cập
  • Phong cảnh
  • Người dùng

Các từ có chữ X với âm Z

Chữ cái X cũng có thể gây nhầm lẫn trong những trường hợp này, vì trong một số từ, nó xuất hiện cùng âm với chữ Z. Đây là trường hợp của các ví dụ mà chúng tôi đưa ra ngay sau đây.

  • Phóng đại
  • Bài kiểm tra
  • Chính xác
  • Mệt mỏi
  • Chạy
  • Ví dụ
  • Xem
  • Thành công
  • Trừ tà
  • Kỳ lạ

Danh sách các từ có chữ Z trongnhà

  • Zabaione
  • Zabaneira
  • Zabaneiro
  • Zabelê
  • Zabra
  • Zabro
  • Zabucaí
  • Zabumba
  • Zabumbada
  • Zabumbar
  • Zabumbeiro
  • Zaburreiro
  • Zaburro
  • Zaco
  • Zácoro
  • Zafimeiro
  • Zaga
  • Zagaia
  • Zagaiada
  • Zagaiar
  • Zagal
  • Zagalejo
  • Zagaleta
  • Zagalete
  • Zagaleto
  • Zagalotar
  • Zagatai
  • Zaglosso
  • Hậu vệ
  • Zagunchada
  • Zagunchar
  • Zaguncho
  • Zãibo
  • Zâimbo
  • Zaino
  • Zaira
  • Zairense
  • Zambaio
  • Zambê
  • Zambelê
  • Zambembe
  • Zambeta
  • Zambia
  • Zambia
  • Zambiapongo
  • Zambiapunga
  • Zambo
  • Zamboa
  • Zamboada
  • Zamboeira
  • Zamboque
  • Zamborrada
  • Zambra
  • Zambro
  • Zambugal
  • Zambujeiro
  • Zambujo
  • Zambumba
  • Zamburrinha
  • Zamiecido
  • Zamicro
  • Zamorim
  • Zampar
  • Zamparina
  • Zanaga
  • Zanago
  • Zanclide
  • Zanclo
  • Zanclostomo
  • Zanga
  • Angryburrinha
  • Tức giận
  • Tức giận
  • Tức giận
  • Tức giận
  • Tức giận
  • Zangão
  • Zangarelha
  • Giận dữ
  • Zangarelha
  • Zangarelha
  • Zangarelho
  • Zangarilha
  • Zangarelha
  • Zanguizarre
  • Zangarrear
  • Zanguizarre
  • Zanguizarre
  • Zanguizarra
  • Zanguizarra
  • Zanguizarrear
  • Zanguizarreio
  • Zangurinheiro
  • Zangurriana
  • Zanho
  • Zaniquélia
  • Zanizo
  • Zanolho
  • Zanônia
  • Zantio
  • Zanzar
  • Zanzar
  • Zanzarilhar
  • Zanzo
  • Zapatista
  • Zape
  • Zapear
  • Zapete
  • Zapetrape
  • Zapoteca
  • Zaping
  • Zapupe
  • Súng nổ
  • Zarabatanada
  • Zaraga
  • Zaragalhada
  • Zaragata
  • Zaragatoa
  • Zaranga
  • Zaranza
  • Zaranzar
  • Zaranzar
  • Zaratita
  • Zarca
  • Zarcão
  • Zarelha
  • Zaranzar
  • Zarelho
  • Zareta
  • Zargo
  • Zargunchada
  • Zarguncho
  • Zarolhice
  • Zargunchada
  • Zarpar
  • Zarro
  • Zarza
  • Zarzuela
  • Zarzuelista
  • Zazinta
  • Zeaxanthin
  • Ngựa vằn
  • Ngựa vằn
  • Ngựa vằn
  • Ngựa vằn
  • Ngựa vằn
  • Ngựa vằn
  • Ngựa vằn
  • Zebroid
  • Zebruno
  • Zebuno
  • Zebu
  • Zebuino
  • Zebuno
  • Zedoarina
  • Zefir
  • Zefirino
  • Zéfiro
  • Zeia
  • Zeina
  • Zeinolysis
  • Zeismo
  • Zeístico
  • Zeístico
  • Zeístico
  • Zeístico
  • Zelante
  • Zelar
  • Zelo
  • Zeloso
  • Zealot
  • Zen
  • Zenda
  • Zendavesta
  • Zendicism
  • Zendicist
  • Zendist
  • Zenith
  • Zenith
  • Zenith
  • Zenith
  • Zenith
  • Zenkerism
  • Zenographic
  • Zenonic
  • Zenonist
  • Zeophagy
  • Zeolith
  • Zeoscope
  • Zeppelin
  • Zeroed
  • Zero
  • Zerê
  • Zero
  • Zero
  • Zerotuyệt đối
  • Zerovalent
  • Zerumba
  • Zerumbete
  • Zervanism
  • Zesto
  • Zestcautery
  • Zeta
  • Zeuxite
  • Zeugo
  • Zeugite
  • Zeugma
  • Zeugo
  • Zeugobranchs
  • Zeuxite
  • Zezinho
  • Ziar
  • Zibelina
  • Zica
  • Zífio
  • Zigadeno
  • Zygapophysis
  • Zigena
  • Zygenids
  • Zygnia
  • Zygobranchus
  • Zygocactus
  • Zygodactyly
  • Zygodactyl
  • Zygodatyly
  • Zygodactyl
  • Zygodon
  • Zygophyllaceae
  • Zygophyll
  • Zygoma
  • Zygomaticus
  • Zygomatolabial
  • Zygomatomaxillary
  • Zygomycetes
  • Zygomorph
  • Zygopathy
  • Zygopetalum
  • Zygoplast
  • Zygopteran
  • Zygosity
  • Zygosity
  • Zygosporium
  • Zygospore
  • Zygotene
  • Zygotic
  • Zigoto
  • Zigzag
  • Zigzag
  • Zigzag
  • Zigzig
  • Zigazira
  • Zigura
  • Zila
  • Zillion
  • Zimase
  • Zimase
  • Zimbabwe
  • Zimbabwe
  • Zimbo
  • Zimborio
  • Zimbrar
  • Zimbral
  • Zimbrar
  • Juniper
  • Zymeosis
  • Zymic
  • Zymocide
  • Zymophore
  • Zymogen
  • Zymogeny
  • Zymogen
  • Zymogen
  • Zymogen
  • Zymolysis
  • Zymolitic
  • Zymology
  • Zymoprotein
  • Zymoscope
  • Zymosis
  • Zymotechnics
  • Zymothermal
  • Zymotic
  • Kẽm
  • Zina
  • Zinach
  • Kẽm
  • Kẽm
  • Kẽm
  • Zincaluminite
  • Kẽm
  • Kẽm
  • Kẽm
  • Kẽm
  • Kẽm
  • Kẽm học
  • Zincography
  • Zincographic
  • Zincotype
  • Zincoengrave
  • Zincoteca
  • Zincotype
  • Zinga
  • Zingador
  • Zingamocho
  • Zingar
  • Zingarear
  • Zingaro
  • Zingiber
  • Zingiberaceae
  • Zingiberaceae
  • Zingiberaceous
  • Zingration
  • Zingrar
  • Zinho
  • Zinia
  • Zinir
  • Zinzilular
  • Zio
  • Zip
  • Dây kéo
  • Ziquizira
  • Zirbo
  • Zircon
  • Zircon
  • Zirconium
  • Zirconite
  • Zyrro
  • Zirzelim
  • Zito
  • Zitógala
  • Zivodactyly
  • Zizânia
  • Zízia
  • Ziziamento
  • Ziziar
  • Zízifo
  • Zloti
  • Zoada
  • Zoadeira
  • Zoantarios
  • Zoanthia
  • Zoanthids
  • Zoanthia
  • Zoanthropy
  • Zoanthropic
  • Zoanthrope
  • Zoar
  • Zoarch
  • Zodiacal
  • Zodiac
  • Zoetia
  • Zoeira
  • Zoetic
  • Zoiatrics
  • Zoiatric
  • Zoiatrological
  • Zoic
  • Zoid
  • Zoilism
  • Zoic
  • Zoina
  • Zoism
  • Sự nhạo báng
  • Sự nhạo báng
  • Sự nhạo báng
  • Sự nhạo báng
  • Sự nhạo báng
  • Chế giễu
  • Chế nhạo
  • Zomol
  • Liệu pháp trị liệu bằng động vật
  • Liệu pháp trị liệu bằng động vật học
  • Vùng
  • Vùngôn đới
  • Vùngnhiệt đới
  • Phân vùng
  • Đúi
  • Zonar
  • Zonchadura
  • Zonchar
  • Zoncho
  • Phân vùng
  • Phân vùng
  • Zoneiro
  • Zonesthesia
  • Zoniforme
  • Zonifuge
  • Zonipetus
  • Zonula
  • Zonulite
  • Zonulolysis
  • Zonzar
  • Zonzear
  • Zonzeira
  • Zonzo
  • Zonzom
  • Phân vùng
  • Phân vùng
  • Sở thú
  • Zooagglutinin
  • Zoobia
  • Zoobe
  • Sinh học động vật
  • Zoobiological
  • Zoocarp
  • Zoocecidia
  • Zoochorus
  • Zoocorography
  • Zoocorographic
  • Zoocresia
  • Zooematina
  • Zooerastia
  • Zooetics
  • Zoophagy
  • Zoophagic
  • Zoophagine
  • Zoophagic
  • Zoophilic
  • Zoophilic
  • Zoophilic
  • Zophitanthraceous
  • Zoophitic
  • Zoophytic
  • Zoophytic
  • Zoophytography
  • Zoophytographer
  • Zoophytoid
  • Zoophytology
  • Zoophytological
  • Zoophytologist
  • Zoophobia
  • Zoophoric
  • Zoophore
  • Zoogamy
  • Zoogeny
  • Zoogenic
  • Zoogene
  • Zoogene
  • Zoogeography
  • Zoogleia
  • Zooglyphite
  • Zooglyphite
  • Zoogony
  • Zoogono
  • Zoographer
  • Zoographer
  • Vườn thú
  • Nhà nghiên cứu động vật học
  • Nhà nghiên cứu động vật học
  • Nhà nghiên cứu động vật học
  • Nhà nghiên cứu động vật học
  • Nhà nghiên cứu động vật học
  • Khoa học động vật học
  • Zooiatrological
  • Zooide
  • Zoolagnia
  • Zoolatra
  • Zoolatry
  • Zoolatry
  • Zoólite
  • Zoolithic
  • Zoolith
  • Zoolithophore
  • Động vật học
  • Sở thú
  • Nhà động vật học
  • Nhà động vật học
  • Thu phóng
  • Thu phóng từ tính
  • Thu phóng từ trường
  • Phóng đại
  • Zoomania
  • Zoomaniac
  • Thu phóng
  • Phóng to
  • Thu phóng
  • Phóng to
  • Phóng to
  • Phóng đại
  • Zoomite
  • Phóng to
  • Zoomorosis
  • Zoonato
  • Zoonymy
  • Zoonite
  • Zoonite
  • Zoonomy
  • Zoonomic
  • Zoonosis
  • Zoonosology
  • Zoonotic
  • Zooparasite
  • Zooopathy
  • Zoopathic
  • Zoopathology
  • Zoopedia
  • Zoopedia
  • Zooplasma
  • Zooponics
  • Zoopedia
  • Zoopsia
  • Zoopsias
  • Zoopsychology
  • Hóa học động vật
  • Hóa học động vật
  • Zooristics
  • Zoosadism
  • Zoooscopy
  • Zooscopic
  • Zoosic
  • Zoosperm
  • Zoosporangium
  • Zoosporangum
  • Zoosporium
  • Zootactic
  • Zootactic
  • Zootaxy
  • Zootheca
  • Zootechnics
  • Zotechnician
  • Zootherapeutics
  • Zootherapeutic
  • Zotherapy
  • Zootomy
  • Zootomist
  • Zootomist
  • Zootoxin
  • Zootrophy
  • Zootropy
  • Zootropium
  • Zooxanthin
  • Zopo
  • Zororate
  • Zorlito
  • Zornar
  • Zorô
  • Zoroastrianism
  • Zoroastrianism
  • Zoroastrianism
  • Zorongo
  • Zorra
  • Zorragar
  • Zorrague
  • Zorreiro
  • Zorrilho
  • Zorro
  • Zortar
  • Zoster
  • Zoster
  • Zostera
  • Zosteraceae
  • Zosteriforme
  • Zote
  • Zoteca
  • Zotismo
  • Zózimo
  • Zuarte
  • Zuavo
  • Zuche
  • Zuido
  • Chủ nghĩa Zuinglian
  • Chủ nghĩa Zuinglian
  • Zureta
  • Zurrada
  • Zurrapa
  • Bray
  • Zurraria
  • Bray
  • Zurupar
  • Zurzidela
  • Zurzidor
  • Zurzir

Danh sáchví dụ về các từ có chữ Z trongtrung bình

  • Làm sắc nét
  • Ra mắt
  • Amazon
  • Làm mềm
  • Tình bạn
  • Xoa dịu
  • Thoải mái
  • Thoải mái
  • Wooody
  • Hợp lý
  • Cập nhật
  • Đánh giá
  • Hanh lam
  • Đèn hiệu
  • Cấm
  • Làm đẹp
  • Kỳ lạ
  • Đặc điểm
  • Đặc điểm
  • Độ chắc chắn
  • Văn minh
  • Cizania
  • Rõ ràng
  • Liên minh
  • Thuộc địa
  • Niềm vui
  • Cụ thể
  • Nhất quán
  • Ứng xử
  • Bối cảnh hóa
  • Nấu ăn
  • Suy luận
  • Món ngon
  • Không hợp lý
  • Khinh thường
  • Đáng khinh bỉ
  • Khinh thường
  • Khéo léo
  • Mười bảy
  • Nói tục
  • Thiếu nữ
  • Phẫn nộ
  • Nhấn mạnh
  • Thông minh
  • Kỳ thị
  • Nông trại
  • Làm
  • Làm
  • Hạnh phúc
  • Làm
  • Lòng dũng cảm
  • Thẳng thắn
  • Khái quát hóa
  • Khái quát hóa
  • Khái quát hóa
  • Lòng tốt
  • Toàn cầu hóa
  • Tận hưởng
  • Thưởng thức
  • Hòa hợp
  • Hận thù
  • Lý tưởng hóa
  • Không thể nói nên lời
  • Xúi giục
  • Thật không may
  • Thù địch
  • Được thể chế hóa
  • Chính trực
  • Thù địch
  • Jazia
  • Phán quyết
  • Giải trí
  • Luzindo
  • Macambúzio
  • Mazela
  • Coi thường
  • Hàng hóa
  • Mime
  • Điều động
  • Điều động
  • Tính chất
  • Tiêu chuẩn hóa
  • Ojeriza
  • Tổ chức
  • Tối ưu hóa
  • Hiệu suất
  • Phân cực
  • Chi tiết
  • Niềm vui
  • Thú vị
  • Người ủng hộ
  • Nhanh chóng
  • Thân mến
  • Đánh giá
  • Chính
  • Ưu tiên
  • Đặt vấn đề
  • Sản xuất
  • Năng lực
  • Hợp lý hóa
  • Cục cằn
  • Lý do
  • Hợp lý
  • Hoàn thành
  • Hoàn thành
  • Giảm thiểu
  • Hãy vui mừng
  • Tương đối hóa
  • Sáng bóng
  • Tái sử dụng
  • Hồi sinh
  • Sự nghịch ngợm
  • Châm biếm
  • Thỏa mãn
  • Quyến rũ
  • Tổng hợp
  • Hệ thống hóa
  • Một mình
  • Tinh tế
  • Cuốn sách
  • Dịch
  • Mang theo
  • Nỗi buồn
  • Trophozoite
  • Mộtkể từ khi
  • Trống rỗng
  • Bật
  • Vileness
  • Xem

John Kelly

John Kelly là một chuyên gia nổi tiếng về giải thích và phân tích giấc mơ, đồng thời là tác giả của blog nổi tiếng, Ý nghĩa của những giấc mơ trực tuyến. Với niềm đam mê sâu sắc trong việc tìm hiểu những bí ẩn trong tâm trí con người và mở ra những ý nghĩa ẩn giấu đằng sau những giấc mơ của chúng ta, John đã cống hiến sự nghiệp của mình để nghiên cứu và khám phá thế giới của những giấc mơ.Được công nhận vì những diễn giải sâu sắc và kích thích tư duy của mình, John đã có được một lượng người theo dõi trung thành gồm những người đam mê giấc mơ, những người luôn háo hức chờ đợi những bài đăng blog mới nhất của anh. Thông qua nghiên cứu sâu rộng của mình, ông kết hợp các yếu tố tâm lý học, thần thoại và tâm linh để đưa ra những lời giải thích toàn diện cho các biểu tượng và chủ đề hiện diện trong giấc mơ của chúng ta.Niềm say mê của John với những giấc mơ bắt đầu từ những năm đầu đời, khi anh ấy trải qua những giấc mơ sống động và lặp đi lặp lại khiến anh ấy tò mò và háo hức khám phá ý nghĩa sâu xa hơn của chúng. Điều này đã giúp anh lấy được bằng cử nhân Tâm lý học, sau đó là bằng thạc sĩ về Nghiên cứu giấc mơ, nơi anh chuyên giải thích những giấc mơ và tác động của chúng đối với cuộc sống khi thức của chúng ta.Với hơn một thập kỷ kinh nghiệm trong lĩnh vực này, John đã trở nên thông thạo nhiều kỹ thuật phân tích giấc mơ khác nhau, cho phép anh đưa ra những hiểu biết có giá trị cho những cá nhân đang tìm kiếm sự hiểu biết tốt hơn về thế giới giấc mơ của họ. Cách tiếp cận độc đáo của ông kết hợp cả phương pháp khoa học và trực quan, mang đến một viễn cảnh toàn diệncộng hưởng với nhiều đối tượng khác nhau.Ngoài sự hiện diện trực tuyến của mình, John còn tổ chức các hội thảo và bài giảng giải thích giấc mơ tại các trường đại học và hội nghị danh tiếng trên toàn thế giới. Tính cách ấm áp và hấp dẫn của anh ấy, kết hợp với kiến ​​thức sâu rộng của anh ấy về chủ đề này, khiến các buổi học của anh ấy trở nên ấn tượng và đáng nhớ.Là một người ủng hộ việc khám phá bản thân và phát triển cá nhân, John tin rằng giấc mơ đóng vai trò là cửa sổ dẫn đến những suy nghĩ, cảm xúc và mong muốn sâu thẳm nhất của chúng ta. Thông qua blog của mình, Ý nghĩa của những giấc mơ trực tuyến, anh ấy hy vọng sẽ trao quyền cho các cá nhân khám phá và nắm bắt tiềm thức của họ, cuối cùng dẫn đến một cuộc sống có ý nghĩa và viên mãn hơn.Cho dù bạn đang tìm kiếm câu trả lời, tìm kiếm sự hướng dẫn tâm linh hay chỉ đơn giản là bị hấp dẫn bởi thế giới của những giấc mơ hấp dẫn, blog của John là một nguồn tài nguyên vô giá để làm sáng tỏ những bí ẩn nằm trong tất cả chúng ta.