Mục lục
Nếu bạn muốn biết con vật nào có chữ R, hãy xem danh sách đầy đủ bên dưới với loài có tên bắt đầu bằng chữ cái đó.
Xem thêm: 7 Ý Nghĩa Màu Sắc Của Cầu Vồng Trong Kinh ThánhAi hay chơi Stop/ Adedonha hẳn đã trải qua thử thách tìm kiếm động vật có chữ R. Biết rằng có rất nhiều và bạn sẽ biết một chút về một số trong số chúng bên dưới.
Danh sách đầy đủ các động vật có chữ R
Ếch
Thuộc họ ranidae có rất nhiều loài trên thế giới.
Rabicurta
Là một loài chim thuộc họ Sylviidae sinh sống ở các khu vực rừng núi trên lục địa Châu Phi.
Cá đuôi đỏ
Đây là loài chim rất phổ biến trong các khu vườn, đặc biệt là ở các khu vực thành thị. Ở những vùng nông thôn hơn, nó thường sinh sống trên các sườn núi đá.
Rabo de Espinho
Đây là một loài eija flor từ Nam Mỹ. Chúng dài khoảng 12,5 cm và có một cái đuôi dài và mỏng. Bộ lông của nó màu xanh lá cây và có một dải màu đỏ trên ngực, bụng màu đen.
Rabudinho
Một loài chim khác có thể tìm thấy ở Brazil, Paraguay, Urugoay và Achentina. Nó thuộc họ Furnariiedae.
Raia
Thường được gọi là Raia, hay cá đuối gai độc, chúng là loài cá dơi sụn sống ở biển.
Đuôi trắng
Đó là tên của một loài chim nhỏ, có chiều dài dao động từ 8 đến 16 cm. Nhóm của bạncó khoảng 26 loài và 2 loài phổ biến ở Brazil.
Rabo dearam
Một loài chim khác, loài này thuộc họ Pipridae. Nó còn được gọi là Irapuru, tangará, vũ công đuôi đẹp và irapuru đuôi dài.
Đuôi sậy mặt đỏ
Đây là một loài chim coliform, được tìm thấy ở Angola, Tanzania và Congo đến miền nam châu Phi. Nó sinh sống ở thảo nguyên, ven sông và các khu vực nông nghiệp.
Rabo de gato
Là một loài chim thuộc họ Phaethontidae thuộc chi Phaethon, chúng được coi là một bộ của riêng chúng.
Xem thêm: ▷ Nằm Mơ Thấy Đĩa 【8 Ý Nghĩa Tiết Lộ】Đuôi gai
Đuôi gai là một loài chim én, được tìm thấy ở Angola và các quốc gia khác.
Chuột chũi Rabo da Serra
Đây là một loài chim đặc hữu của vùng núi Brazil, đặc biệt xuất hiện ở dãy Espinhaço.
Raposinha do Campo
Cáo đồng ruộng còn được gọi là Raposinha do Campo, Chó có răng nhỏ, cáo Brazil hoặc báo đốm Mỹ, là một loài động vật có nguồn gốc từ Brazil và sinh sống trên các cánh đồng và cerrado.
Chuột và chuột
Chúng là động vật có vú nhỏ thuộc bộ gậm nhấm.
Ếch phương Nam
Là một loài ếch thuộc bộ thuộc họ Hylidae.
Rana daemeli
Loài ếch duy nhất ở Úc, thuộc họ Ranidae.
Cáo
Động vật có vú và ăn tạp thuộc họ Canidae , ởkích thước trung bình, có mõm dài và chiếc đuôi dài, đồ sộ.
Chuột tắm
Còn được biết đến với tên nutria, careu hoặc chuột nước. Đây là một loài động vật gặm nhấm sinh sống ở Nam Mỹ.
Rêmora
Đây là tên gọi chung của loài cá thuộc họ Echeneidae.
Lacemaker
Loài chim dạng thụ thuộc họ Pipridae, được tìm thấy ở Guianas, Argentina, có cánh và đuôi màu đen.
Các động vật khác có R
- Remeiro-Peixe
- Rendadinho – Chim
- Risadinha – Chim
- Robalo – Cá
- Rolieiro – Chim
- Rouxinou Wilde – Chim
- Tuần lộc – Hươu
- Tê giác – động vật có vú
- Cá heo mũi chai nướng – cá heo
- Rhodostomus – Cá
- Bồ câu – Bird
- Chim họa mi – Bird